26 | 6 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã (không có trên cổng thông tin điện tự tỉnh) | QĐ 148 ngày 13/01/2022 | QĐ 148 ngày 13/01/2022 | 4 |
| VII | 4. Lĩnh vực thể thao | | | |
27 | 7 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | QĐ 148 ngày 13/01/2022 | QĐ 148 ngày 13/01/2022 | 4 |
| | TƯ PHÁP - HỘ TỊCH | | | |
| A | DANH MỤC TTHC CẤP XÃ | | | |
| VIII | Lĩnh vực hộ tịch: 17 TTHC | | | |
28 | 1 | Thủ tục đăng ký khai sinh | QĐ 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020; | QĐ 3160 ngày 29/10/2021 | 3 |
29 | 2 | Thủ tục đăng ký kết hôn | // | // | 4 |
30 | 3 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | // | // | 3 |
31 | 4 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | // | // | 3 |
32 | 5 | Thủ tục đăng ký khai tử | // | // | 3 |
33 | 6 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | // | // | 3 |
34 | 7 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | // | // | 4 |
35 | 8 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | // | // | 3 |
36 | 9 | Thủ tục đăng ký giám hộ | // | // | 4 |
37 | 10 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | // | // | 4 |
38 | 11 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | // | // | 3 |
39 | 12 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | // | // | 3 |
40 | 13 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | // | // | 3 |
41 | 14 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | // | // | 3 |
42 | 15 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | // | // | 3 |
43 | 16 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | // | // | 3 |
44 | 17 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch (không có trên cổng thông tin điện tự tỉnh) | QĐ 1872/QĐ -BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng BTP | Thủ tục dùng chung QĐ 3160 ngày 29/10/2021 | 4 |
| IX | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước: 01 TTHC | | | |
45 | 1 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | QĐ 3619 ngày 02/10/2018; | QĐ 3160 ngày 29/10/2021; | 3 |
| X | Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở: 04 TTHC | | | |
46 | 1 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | QĐ 3619 ngày 02/10/2018; | QĐ 3160 ngày 29/10/2021; | 4 |
47 | 2 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | // | // | 4 |
48 | 3 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | // | // | 3 |
49 | 4 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | // | // | 4 |
| XI | Lĩnh vực Phổ biến Giáo dục pháp luật: 02 TTHC | | | |
50 | 1 | Thủ tục công nhận Tuyên truyền viên pháp luật | QĐ1133 ngày 16/4/2018; | QĐ 3160 ngày 29/10/2021; | 4 |
51 | 2 | Thủ tục cho thôi làm Tuyên truyền viên pháp luật | // | // | 4 |
| XII | Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 02 TTHC | | | |
| XIII | Lĩnh vực Chứng thực: 11 TTHC | | | |
54 | 1 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc (Không có trên cổng thông tin điện tử huyện) | QĐ 3619 ngày 02/10/2018; | QĐ 3160 ngày 29/10/2021; | 4 |
55 | 2 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | QĐ 1329/QĐ -BTP ngày 01/6/2020 | Thủ tục dùng chung QĐ 3160 ngày 29/10/2021 | 3 |
56 | 3 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | | Thủ tục dùng chung QĐ 3160 ngày 29/10/2021 | 3 |
57 | 4 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | QĐ 1329/QĐ -BTP ngày 01/6/2020 | QĐ 3160 ngày 29/10/2021 | 3 |
58 | 5 | Thủ tục chứng thực di chúc | // | // | 3 |
59 | 6 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | // | // | 3 |
60 | 7 | Thủ tục chứng thực văn bản thoa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất nhà ở | // | // | 3 |
61 | 8 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | / | // | 4 |
62 | 9 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bo hợp đồng, giao dịch | | Thủ tục dùng chung QĐ 3160 ngày 29/10/2021 | 3 |
63 | 10 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | QĐ 1329/QĐ -BTP ngày 01/6/2020 | Thủ tục dùng chung QĐ 3160 ngày 29/10/2021 | 3 |
64 | 11 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | QĐ 1329/QĐ -BTP ngày 01/6/2020 | QĐ 1329/QĐ - BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng BTP | 4 |
| B | DANH MỤC TTHC LIÊN THÔNG: 17 TTHC | | | |
65 | 1 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | QĐ 2670 ngày 01/9/2017 | QĐ 3160 ngày 29/10/2021 | 2 |
66 | 2 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | QĐ 2670 ngày 01/9/2017 | QĐ 3160 ngày 29/10/2021 | 2 |
67 | 3 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú | QĐ 3207 ngày 03/11/2021 | QĐ 3207 ngày 03/11/2021 | 2 |
68 | 4 | Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng) | // | // | 2 |
69 | 5 | Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng) | // | // | 2 |
70 | 6 | Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng có công với cách mạng từ trần | // | // | 2 |
71 | 7 | Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng có công với cách mạng từ trần | // | // | 2 |
72 | 8 | Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | // | // | 2 |
73 | 9 | Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | // | // | 2 |
74 | 10 | Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 | // | // | 2 |
75 | 11 | Liên thông thủ tục Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 | // | // | 2 |